Bước 1
Chọn sản phẩm
Bước 2
Nhập thông tin thanh toán
Bước 3
Xác nhận đơn hàng
Hỗ trợ tra mã phụ tùng ô tô các loại xe (Toyota, Lexus, BMW, Audi, Mazda, Nissan,Kia, Hyundai…) theo số VIN chính xác nhất
VIN (Vehicle Identification Number): Số khung xe hay còn gọi là số VIN là số nhận dạng xe, nó chứa các thông tin cho việc nhận biết chính xác chiếc xe bạn có và động cơ lắp trên xe khi nó được sản xuất.
Giải nghĩa số khung xe (VIN)
Số khung xe (VIN) đã được tiêu chuẩn hoá, bao gồm tất cả là 17 ký tự. Các ký tự này có thể là các chữ in hoa từ A đến Z và các số từ 0 đến 9. Các chữ I, O và Q không bao giờ được dùng nhằm tránh sai sót khi đọc.
Tra Mã Phụ tùng ô tô chính xác nhất
Bạn có thể tìm ra số khung đóng trên xe ở những vị trí sau:
Chữ số thứ 1 – Mã nước sản xuất | |||||||
1 hoặc 4 | 2 | 3 | J | K | S | W | Z |
USA | Canada | Mexico | Japan | Korea | England | Germany | Italy |
Chữ số thứ 2 – Mã hãng sản xuất | ||||||||
A | B | H | A | D | N | T | V | V |
Audi | BMW | Honda | Jaguar | Mercedes | Nissan | Toyota | Volvo | VW |
Chữ số thứ 10 – Mã năm sản xuất | |||||||||
1971 | 1972 | 1973 | 1974 | 1975 | 1976 | 1977 | 1978 | 1979 | 1980 |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | A |
1981 | 1982 | 1983 | 1984 | 1985 | 1986 | 1987 | 1988 | 1989 | 1990 |
B | C | D | E | F | G | H | J | K | L |
1991 | 1992 | 1993 | 1994 | 1995 | 1996 | 1997 | 1998 | 1999 | 2000 |
M | N | P | R | S | T | V | W | X | Y |
2001 | 2002 | 2003 | 2004 | 2005 | 2006 | 2007 | 2008 | 2009 | 2010 |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | A |
2011 | 2012 | 2013 | 2014 | 2015 | 2015 | 2017 | 2018 | 2019 | 2020 |
B | C | D | E | F | G | H | J | K | L |
2021 | 2022 | 2023 | 2024 | 2025 | 2026 | 2027 | 2028 | 2029 | 2030 |
M | N | P | R | S | T | V | W | X | Y |